Characters remaining: 500/500
Translation

cú vọ

Academic
Friendly

Từ "cú vọ" trong tiếng Việt hai nghĩa chính bạn cần biết:

Tóm lại, "cú vọ" vừa có thể chỉ một loài chim, vừa có thể chỉ những kẻ ác ý trong xã hội.

  1. d. 1 không túm lông trên đầu. 2 Con cú vọ, dùng để kẻ hiểm ác, chuyên rình làm hại người. Bọn cú vọ. Mắt cú vọ (mắt nhìn xoi mói, rình mò để tìm cách hại người).

Comments and discussion on the word "cú vọ"